Ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn
Chào các bạn mình chia sẻ từ vựng Ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn đến các bạn yêu tiếng Hàn. Các bạn xem bài viết dưới đây cùng học nhé.
Trước khi vào học các từ vựng về chủ đề trên chúng ta cùng nhau ôn lại
từ vựng về số đếm (1-10) trong tiếng Hàn:
Ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
일 - il |
1 /one |
이 - i |
2/two |
삼 - sam |
3/three |
사 - sa |
4/four |
오 - o |
5/five |
육 - yuk |
6/six |
칠 - chil |
7/seven |
팔 - pal |
8/eight |
구 - gu |
9/nine |
십 - sip |
10/ten |
Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn, xem tại: trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội
Đọc thêm:
>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé
>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể
Nào bây giờ chúng ta bắt đầu vào học các ngày trong tuần bằng tiếng Hàn nhé các bạn.
Ngày trong tuần trong tiếng Hàn
Mình sẽ giới thiệu bảy từ cho những ngày trong tuần bằng tiếng Hàn, giống như Việt Nam mình Hàn Quốc cũng chỉ bảy ngày trong một tuần. Các bạn học tiếng Anh cũng biết rồi đấy, tất cả các từ kết thúc bằng '- day ', và trong tiếng Hàn những ngày trong tuần cũng có chung một hậu tố đó là - 'yo-il' (trong Hangul được viết: - 요일).
Vì vậy để bạn nhớ được các ngày trong tuần dễ dàng hơn bạn chỉ cần ghi nhớ các từ trước hậu tố 'yo-il' (요일). Bạn có thể nên ghi nhớ chúng theo chuỗi “ wol-hwa-su-mok-geum-to-il ” (월화수목금 토일), và sau đó là thêm hậu tố ở sau 'yo-il' mỗi ngày trong tuần.
Hình: Ngày trong tuần
Dưới đây là cách viết ngày trong tuần bằng tiếng Hàn:
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt/Tiếng Anh |
월요일 (wol-yo-il) |
Thứ 2/ Monday |
화요일 (hwa-yo-il) |
Thứ 3/Tuesday |
수요일 (su-yo-il) |
Thứ 4/Wednesday |
목요일 (mok-yo-il) |
Thứ 5/Thursday |
금요일 (geum-yo-il) |
Thứ 6/Friday |
토요일 (to-yo-il) |
Thứ 7/Saturday |
일요일 (il-yo-il) |
Chủ nhật/Sunday |
Ngày trong tuần: nguồn gốc từ Trung Quốc
Cũng giống như một số ngôn ngữ khác, tiếng Hàn có nguồn gốc từ tiếng Trung, các ngày trong tuần liên quan đến yếu tố thiên nhiên (trong văn hóa Trung Quốc) + mặt trăng và mặt trời. Nếu bạn đã biết tiếng Nhật, có thể bạn sẽ thấy rằng những từ này rất giống nhau, người Nhật sử dụng những ký tự Trung Quốc này, Hanja (hay còn được gọi là Kanji bằng tiếng Nhật).
Chỉ có một âm tiết xuất hiện trước hậu tố (‘-yo-il / 요일) như đã được nói ở trên.
Hanja/Korean/Romanized |
Tiếng Việt/ tiếng Anh |
tiếng Hán |
月 – 월 – wol |
mặt trăng/moon |
Nguyệt |
火 – 화 – hwa |
lửa/fire |
hỏa |
水 – 수 – su |
nước/water |
thủy |
木 – 목 – mok |
cây/wood, tree |
mộc |
金 – 금 – keum |
kim/gold |
kim |
土 – 토 – to |
trái đất/earth |
thổ |
日 – 일 – il |
mặt trời/sun, day |
nhật |
Lưu ý rằng những từ / âm tiết này không thực sự được sử dụng bằng tiếng Hàn. Ví dụ, nếu bạn chỉ muốn nói 'mặt trời' bạn sẽ nói 'tae-yang' (trong Hangul: 태양).
Ngày ở Hàn Quốc (Ngày trong tháng)
일 là ngày bằng tiếng Hàn. Có những từ khác trong ngày bằng tiếng Hàn nhưng bạn sử dụng 일 khi nói về ngày tháng.
Ngày?: (số + 일)
- Ngày 28 → 28 일/ 십 일
- Ngày 7 → 7 일/ 칠 일
Viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn: bạn sẽ viết năm - tháng - ngày
Cấu trúc: Năm 년 Tháng 월 Ngày 일
Từ vựng liên quan đến ngày tháng:
Korean |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
주 - ju |
tuần/week |
년 - nyeon |
năm/year |
월 - wol |
tháng/month |
오늘 - oneul |
hôm nay/today |
모레 |
ngày kia/ The day after tomorrow |
내일 - naeil |
ngày mai/ tomorrow |
어제 - eoje |
hôm qua/yesterday |
동안 |
Cho, trong khi / for, during, while |
내년 |
năm sau/next year |
다음 달 |
tháng sau/ next month |
다음 주 |
tuần sau/next week |
이번 달 |
tháng này/ this month |
이번 주 |
tuần này/this week |
지난 주 |
tuần trước/last week |
작년 |
năm ngoái/last year |
올해 |
năm nay/this year |
Tháng trong tiếng Hàn:
Các tháng trong năm được viết theo các con số (tháng 1 = 1 (일), tháng 2 = 2 (이) ...) trừ tháng 6 và tháng 10. Và sau đó bạn thêm chúng vào tháng (월).
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt/Tiếng Anh |
일월 - ilwol |
Tháng 1/ January |
이월 - iwol |
Tháng 2/ February |
삼월 - samwol |
Tháng 3/ March |
사월 - sawol |
Tháng 4/ April |
오월 - owol |
Tháng 5/ May |
유월 - yuwol |
Tháng 6/ June |
칠월 - chilwol |
Tháng 7/ July |
팔월 - palwol |
Tháng 8/ August |
구월 - guwol |
Tháng 9/ September |
시월 - siwol |
Tháng 10/ October |
십일월 - sipilwol |
Tháng 11/ November |
십이월 - sipiwol |
Tháng 12/ December |
Lưu ý: Tháng 6 (6 월 / 유월) và tháng 10 (10 월 / 시월) thực sự là 육월 và 십월 nhưng được viết như trong bảng, chúng khó phát âm. Bởi vì điều này, phát âm chính xác của chúng là 유월 và 시월 chứ không phải là 육월 và 십월.
Mình đã chia sẻ với các bạn ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn, các bạn có tài liệu hay hãy chia sẻ với mọi người cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com