Trungtamtienghan’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html

Ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn

Chào các bạn mình chia sẻ từ vựng Ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn đến các bạn yêu tiếng Hàn. Các bạn xem bài viết dưới đây cùng học nhé.

Trước khi vào học các từ vựng về chủ đề trên chúng ta cùng nhau ôn lại

từ vựng về số đếm (1-10) trong tiếng Hàn:

                            Ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

일 - il  

1 /one

이 - i  

2/two

삼 - sam  

3/three

사 - sa  

4/four

오 - o  

5/five

육 - yuk  

6/six

칠 - chil  

7/seven

팔 - pal  

8/eight

구 - gu  

9/nine

십 - sip  

10/ten

 

Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Hàn, xem tại: trung tâm học tiếng Hàn tại Hà Nội

Đọc thêm:

>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé

>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể

Nào bây giờ chúng ta bắt đầu vào học các ngày trong tuần bằng tiếng Hàn nhé các bạn.

Ngày trong tuần trong tiếng Hàn

Mình sẽ giới thiệu bảy từ cho những ngày trong tuần bằng tiếng Hàn, giống như Việt Nam mình Hàn Quốc cũng chỉ bảy ngày trong một tuần. Các bạn học tiếng Anh cũng biết rồi đấy, tất cả các từ kết thúc bằng '- day ', và trong tiếng Hàn những ngày trong tuần cũng có chung một hậu tố đó là - 'yo-il' (trong Hangul được viết: - 요일).

Vì vậy để bạn nhớ được các ngày trong tuần dễ dàng hơn bạn chỉ cần ghi nhớ các từ trước hậu tố 'yo-il' (요일). Bạn có thể nên ghi nhớ chúng theo chuỗi “ wol-hwa-su-mok-geum-to-il ” (월화수목금 토일), và sau đó là thêm hậu tố ở sau 'yo-il' mỗi ngày trong tuần.    

f:id:Trungtamtienghan:20180824174619j:plain

                                             Hình: Ngày trong tuần

Dưới đây là cách viết ngày trong tuần bằng tiếng Hàn:



Tiếng Hàn

Tiếng Việt/Tiếng Anh

월요일 (wol-yo-il)

Thứ 2/ Monday

화요일 (hwa-yo-il)

Thứ 3/Tuesday

수요일 (su-yo-il)

Thứ 4/Wednesday

목요일 (mok-yo-il)

Thứ 5/Thursday

금요일 (geum-yo-il)

Thứ 6/Friday

토요일 (to-yo-il)

Thứ 7/Saturday

일요일 (il-yo-il)

Chủ nhật/Sunday

 

Ngày trong tuần: nguồn gốc từ Trung Quốc

Cũng giống như một số ngôn ngữ khác, tiếng Hàn có nguồn gốc từ tiếng Trung, các ngày trong tuần liên quan đến yếu tố thiên nhiên (trong văn hóa Trung Quốc) + mặt trăng và mặt trời. Nếu bạn đã biết tiếng Nhật, có thể bạn sẽ thấy rằng những từ này rất giống nhau, người Nhật sử dụng những ký tự Trung Quốc này, Hanja (hay còn được gọi là Kanji bằng tiếng Nhật).

Chỉ có một âm tiết xuất hiện trước hậu tố (‘-yo-il / 요일) như đã được nói ở trên.

 

Hanja/Korean/Romanized

Tiếng Việt/ tiếng Anh

tiếng Hán

月 – 월 – wol

mặt trăng/moon

Nguyệt

火 – 화 – hwa

lửa/fire

hỏa

水 – 수 – su

nước/water

thủy

木 – 목 – mok

cây/wood, tree

mộc

金 – 금 – keum

kim/gold

kim

土 – 토 – to

trái đất/earth

thổ

日 – 일 – il

mặt trời/sun, day

nhật

 

Lưu ý rằng những từ / âm tiết này không thực sự được sử dụng bằng tiếng Hàn. Ví dụ, nếu bạn chỉ muốn nói 'mặt trời' bạn sẽ nói 'tae-yang' (trong Hangul: 태양).

Ngày ở Hàn Quốc (Ngày trong tháng)

일 là ngày bằng tiếng Hàn. Có những từ khác trong ngày bằng tiếng Hàn nhưng bạn sử dụng 일 khi nói về ngày tháng.

Ngày?: (số + 일)

  • Ngày 28 → 28 일/ 십 일
  • Ngày 7  → 7 일/ 칠 일

Viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn: bạn sẽ viết năm - tháng - ngày

Cấu trúc: Năm 년 Tháng 월 Ngày 일

 

Từ vựng liên quan đến ngày tháng:

f:id:Trungtamtienghan:20180824174539j:plain

Korean

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

주 - ju  

tuần/week

년 - nyeon  

năm/year

월 - wol

tháng/month

오늘 - oneul  

hôm nay/today

모레

ngày kia/ The day after tomorrow

내일 - naeil  

ngày mai/ tomorrow

어제 - eoje  

hôm qua/yesterday

동안

Cho, trong khi / for, during, while

내년

năm sau/next year

다음 달

tháng sau/ next month

다음 주

tuần sau/next week

이번 달

tháng này/ this month

이번 주

tuần này/this week

지난 주

tuần trước/last week

작년

năm ngoái/last year

올해

năm nay/this year



Tháng trong tiếng Hàn:

Các tháng trong năm được viết theo các con số (tháng 1 = 1 (일), tháng 2 = 2 (이) ...) trừ tháng 6 và tháng 10. Và sau đó bạn thêm chúng vào tháng (월).

 

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/Tiếng Anh

일월 - ilwol

Tháng 1/ January

이월 - iwol

Tháng 2/ February

삼월 - samwol

Tháng 3/ March

사월 - sawol

Tháng 4/ April  

오월 - owol

Tháng 5/ May

유월 - yuwol

Tháng 6/ June

칠월 - chilwol

Tháng 7/ July

팔월 - palwol

Tháng 8/ August

구월 - guwol

Tháng 9/ September

시월 - siwol

Tháng 10/ October

십일월 - sipilwol

Tháng 11/ November

십이월 - sipiwol

Tháng 12/ December

 

Lưu ý: Tháng 6 (6 월 / 유월) và tháng 10 (10 월 / 시월) thực sự là 육월 và 십월 nhưng được viết như trong bảng, chúng khó phát âm. Bởi vì điều này, phát âm chính xác của chúng là 유월 và 시월 chứ không phải là 육월 và 십월.

Mình đã chia sẻ với các bạn ngày trong tuần và tháng trong tiếng Hàn, các bạn có tài liệu hay hãy chia sẻ với mọi người cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

                    Nguồn bài viết: trungtamtienghan.hatenablog.com